Dự kiến tổ hợp mã môn và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2016
[ 01/02/2016 07:00 AM | Lượt xem: 1009 ]

Dự kiến tổ hợp mã môn và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2016

STT

Ngành học.

Mã ngành

Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

DTZ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

1300

Địa chỉ: Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - Thái Nguyên
Điện thoại: 0280.3757.799- Fax: 0280.3746.965
website: http: tnus.edu.vn - Email: contact@tnus.edu.vn

1

Toán học

D460101

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Địa lý

40

2

Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng

D460112

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Địa lý

40

3

Quản trị du lịch và lữ hành

D528102

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

60

4

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

D510401

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

40

5

Hóa dược

D720403

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

60

6

Văn học

D220330

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

50

7

Lịch sử

D220310

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

40

8

Khoa học thư viện: Chuyên ngành Thư viện - Thiết bị trường học

D320202

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

40

9

Báo chí và Truyền thông

D320101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

60

10

Công tác xã hội

D760101

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

100

11

Quản lý tài nguyên và Môi trường

D850101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

100

12

Tiếng Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Địa lý;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh;

60

13

Khoa học quản lí

D340401

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

100

14

Luật

D380101

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

250

15

Sinh học

D420101

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

40

16

Công nghệ sinh học

D420201

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

40

17

Vật lý học

D440102

Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;

40

18

Hóa học

D440112

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

40

19

Địa lý

D440217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

40

20

Khoa học môi trường

D440301

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

60



< Đại học Khoa học >

Khoa
Vật lý & Công nghệ

(0208).3706.388
Loading the player ...

Liên kết website

Thống kê website

Lượt truy câp: 925388
Trong ngày:
Đang online: 3