Để các bạn thí sinh dễ dàng ôn luyện, chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia đang đến rất gần, chúng tôi có tổng hợp lại cấu trúc đề thi. Để các bạn tham khảo, dễ dàng trong việc ôn tập.
Chuyên đề | Mức độ nhận biết | |||
NB | TH | VD | VDC | |
Ứng dụng đạo hàm khảo sát hàm số | 4 | 2 | 2 | 6 |
Mũ – Logarit | 2 | 3 | 1 | 1 |
Nguyên hàm – Tích phân | 1 | 2 | 2 | 0 |
Số phức | 1 | 2 | 2 | 0 |
Lượng giác | 0 | 0 | 0 | 0 |
Dãy số – Cấp số | 1 | 0 | 0 | 0 |
Giới hạn | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phép biến hình | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quan hệ song song | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quan hệ vuông góc | 0 | 0 | 2 | 0 |
Khối đa diện, thể tích khối đa diện | 1 | 0 | 1 | 1 |
Khối xoay tròn, thể tích khối xoay tròn | 1 | 1 | 1 | 0 |
Hình học giải tích Oxyz | 2 | 3 | 1 | 2 |
Hình học giải tích Oxy | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổ hợp – Xác suất | 1 | 0 | 1 | 0 |
Tổng | 14 | 13 | 13 | 10 |
Ma trận đề thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán bao gồm 90% kiến thức thuộc chương trình lớp 12 (45/50 câu) và 10% kiến thức chương trình lớp 11 (5/50 câu) và không có kiến thức chương trình lớp 10.
Chuyên đề | Tổng thể | Mức độ nhận thức | |||||
M1 | M2 | M3 | M4 | ||||
Dao động cơ | 7 | LT | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 |
BT | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
Sóng cơ | 5 | LT | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
BT | 3 | 0 | 1 | 1 | 1 | ||
Dòng điện xoay chiều | 7 | LT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
BT | 6 | 1 | 2 | 2 | 1 | ||
Dao động điện từ | 3 | LT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
BT | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | ||
Sóng ánh sáng | 5 | LT | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 |
BT | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | ||
Lượng tử ánh sáng | 4 | LT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
BT | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | ||
Hạt nhân nguyên tử | 5 | LT | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
BT | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | ||
Điện tích – Điện trường | 1 | LT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BT | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Dòng điện không đổi | 1 | LT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BT | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Cảm ứng điện từ | 1 | LT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BT | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Mắt và các dụng cụ quang | 1 | LT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BT | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Tổng | 40 | LT | 13 | 14 | 15 | 7 | 4 |
BT | 27 |
Ma trận đề thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật lý bao gồm 90% kiến thức thuộc chương trình lớp 12 và 10% kiến thức chương trình lớp 11 và không có kiến thức chương trình lớp 10.
Chuyên đề | Tổng thể | Mức độ nhận thức | |||||
M1 | M2 | M3 | M4 | ||||
Sự điện li | 1 | LT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
BT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Phi kim – Phân bón hóa học | 1 | LT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
BT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Đại cương hóa hữu cơ. Hidrocacbon | 2 | LT | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
BT | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Ancol – Phenol – Andehit – Axit Cacboxylic | 0 | LT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
BT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Este – Lipit | 7 | LT | 4 | 1 | 1 | 2 | 0 |
BT | 3 | 0 | 0 | 1 | 2 | ||
Cacbohidrat | 3 | LT | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
BT | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | ||
Amin – Amino Axit – Peptit – Protein | 5 | LT | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 |
BT | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | ||
Polime | 2 | LT | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 |
BT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Đại cương Kim loại | 5 | LT | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 |
BT | 2 | 0 | 1 | 0 | 1 | ||
Kim loại IA, IIA, A1, Fe, Cr | 12 | LT | 7 | 4 | 1 | 2 | 0 |
BT | 5 | 0 | 1 | 0 | 4 | ||
Nhận biết hóa học. Hóa học với vấn đề Kinh tế – Xã hội – Môi trường | 2 | LT | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 |
BT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
Tổng | 40 | LT | 26 | 16 | 8 | 8 | 8 |
BT | 14 |
Lớp – Phần – Chương – Nội dung | Mức độ khó câu hỏi | |||
NB (Dễ) | TH (Trung bình) | VD (Khó) | VDC (Khó) | |
L12 – P5 – C1: Cơ chế di truyền và biến dị | 3 | 2 | 2 | 2 |
L12 – P5 – C2: Tính quy luật của hiện tượng di truyền | 5 | 1 | 2 | 4 |
L12 – P5 – C3: Di truyền học quần thể | 1 | 0 | 0 | 1 |
L12 – P5 – C4: Ứng dụng di truyền học vào chọn giống | 1 | 0 | 0 | 0 |
L12 – P5 – C5: Di truyền học người | 0 | 0 | 0 | 1 |
L12 – P6: Tiến hóa | 2 | 1 | 1 | 0 |
L12 – P57: Sinh thái học | 2 | 2 | 3 | 0 |
L11 – P4 – C1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng | 2 | 2 | 0 | 0 |
Tổng | 16 | 8 | 8 | 8 |
Dạng bài | Kiến thức | Số câu | Số điểm |
Multiple choice question (Câu hỏi nhiều lựa chọn) | Pronunciation (Phát âm) | 2 | 0.4 |
Stress (Trọng âm) | 2 | 0.4 | |
Sentence completion (Hoàn thành câu): Ngữ pháp + Từ vựng | 14 | 2.8 | |
Closest meaning (Đồng nghĩa) | 2 | 0.4 | |
Opposite meaning (Trái nghĩa) | 2 | 0.4 | |
Communication (Câu giao tiếp) | 2 | 0.4 | |
Error finding (Tìm lỗi sai) | 3 | 0.6 | |
Sentence transformation (Biến đổi câu):Chọn câu đồng nghĩa: 3 câu Kết hợp câu: 2 câu | 5 | 1 | |
Text completion (Hoàn thành đoạn văn) | 1 passage (1 đoạn văn) | 5 | 1 |
Reading comprehension (Đọc hiểu) | 2 passage (2 đoạn văn)1 bài đọc: 5 câu 1 bài đọc: 8 câu | 13 | 2.6 |
Tổng | 50 | 10 |
Trên đây là cấu trúc đề thi của các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hy vọng nó sẽ thực sự hữu ích đối với các bạn trong quá trình ôn luyện để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Lượt truy câp: 925388
Trong ngày:
Đang online: 11